Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn các trường, khoa thành viên

Trường Đại học Thái Nguyên vừa công bố điểm trúng tuyển của các trường, khoa thành viên. Trong đó, trường ĐH Y Dược lấy điểm chuẩn cao nhất là từ 18 đến 23,6 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Y dược Hải Phòng, ĐH Y dược Thái Nguyên năm 2019Học viện Ngoại giao công bố điểm chuẩn 2019Điểm chuẩn các trường Y Dược phía Nam năm 2019

Trong các trường và khoa thành viên của ĐH Thái Nguyên: ĐH Y Dược lấy điểm chuẩn cao nhất là từ 18 đến 23,6. Điểm chuẩn các trường ĐH Khoa học, ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh tương đối thấp, hầu hết ngành học lấy điểm trúng tuyển 13,5-14 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

(MÃ TRƯỜNG: DTK)

1

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến)

7905218

A00, A01, D01, D07

16,00

2

Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)

7905228

A00, A01, D01, D07

16,00

3

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07

13,50

4

Kỹ thuật cơ khí động lực

7500116

A00, A01, D01, D07

13,50

5

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

15,00

6

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, D07

13,50

7

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01, D01, D07

15,00

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D01, D07

15,00

9

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, D07

13,50

10

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

13,50

11

Kinh tế công nghiệp

7510604

A00, A01, D01, D07

13,50

12

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01, D07

13,50

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

16,00

14

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

13,50

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

13,50

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01, D01, D07

13,50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

(MÃ TRƯỜNG: DTE)

1

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

14,00

2

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

13,50

3

Quản trị kinh doanh

7340101

14,00

4

Quản lý công

7340403

14,00

5

Luật kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D14

13,50

6

Marketing

7340115

A00, A01, C04, D01

13,50

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D10

15,00

8

Kinh tế

7310101

A00, B00, C04, D01

13,50

9

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, D01, D10

13,50

10

Kinh tế phát triển

7310105

A00, C00, C04, D01

13,50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, C04, D01

13,50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

(MÃ TRƯỜNG: DTN)

1

Bất động sản

Chuyên ngành: Quản lý và Kinh doanh

bất động sản

7340116

A00, A02, D10, C00

13,00

2

Kinh doanh quốc tế

Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản

7340120

A00, B00, C02, A01

17,00

3

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

13,50

4

Công nghệ sinh học

7420201

B00, B02, B05, B04

13,50

5

Khoa học và Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7904492

A00, B00, A01, D10

13,50

6

Thú y

Gồm các chuyên ngành:

- Thú y

- Dược - Thú y

7640101

A00, B00, C02, D01

13,00

7

Chăn nuôi

Chuyên ngành: Chăn nuôi - Thú y

7620105

13,00

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C04, D10

13,50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

13,50

10

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

A00, B00, C04, D10

13,50

11

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C02, B02

13,50

12

Bảo vệ thực vật

7620112

17,00

13

Nông nghiệp

Chuyên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

13,00

14

Lâm sinh

Gồm các chuyên ngành:

- Lâm sinh

- Nông Lâm kết hợp

7620205

20,00

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

D01, A00, B00, A09

15,00

16

Quản lý tài nguyên rừng

Chuyên ngành: Kiểm lâm

7620211

A01, A14, B03, B00

18,50

17

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02, A10

13,50

18

Kinh doanh nông nghiệp

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp

7620114

A00, B00, C02, A10

16,50

19

Công nghệ thực phẩm

(chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7905419

A00, B00, D08, D01

13,50

20

Kinh tế nông nghiệp

(chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7906425

A00, B00, A01, D01

14,00

21

Quản lý đất đai

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý đất đai

- Địa chính - Môi trường

7850103

A00, A01, D10, B00

13,00

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và Quản lý

tài nguyên

7850101

C00, D14, B00, A01

13,50

23

Quản lý thông tin

Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin

7320205

D01, D84, A07, C20

15,00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

(MÃ TRƯỜNG: DTS)

1

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M05, M07

18,00

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

18,00

3

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C20, C19

18,00

4

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T05, T07

19,00

5

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01

18,00

6

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D07

18,00

7

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01

18,00

8

Sư phạm Hoá học

7140212

A00, D07

18,00

9

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08

18,00

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D01

18,00

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

18,00

12

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, D10, C04

18,50

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

18,00

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00

18,00

15

Giáo dục học

(Sư phạm Tâm lý - Giáo dục)

7140101

C00, C20, C04

18,00

16

Quản lý Giáo dục

7140114

C00, C20, C04

18,00

17

Tâm lý học giáo dục

7310403

C00, C20, C04

18,00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC

(MÃ TRƯỜNG: DTY)

1

Y khoa

7720101

B00

23,60

2

Dược học

7720201

B00, A00

21,70

3

Y học dự phòng

7720110

B00, D08

18,00

4

Răng Hàm Mặt

7720501

B00

23,40

5

Điều dưỡng

7720301

B00

19,45

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00

21,00

7

Y khoa (Liên thông)

7720101 LT

B00

21,00

8

Dược học (Liên thông)

7720201 LT

B00, A00

20,00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

(MÃ TRƯỜNG: DTZ)

1

Luật

Chuyên ngành:

- Luật

- Luật Kinh tế

- Luật kinh doanh quốc tế

7380101

D01, C00, C14, D84

14,00

2

Khoa học quản lý

Chuyên ngành:

- Quản lý hành chính công

- Quản lý nhân lực

- Quản lý doanh nghiệp

- Quản lý văn hóa - thể thao

7340401

D01, C00, C14, D84

13,50

3

Địa lý tự nhiên

Chuyên ngành: Hệ thống thông tin địa lý

7440217

C00, D01, C04, C20

13,50

4

Khoa học môi trường

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường,

- An toàn, sức khỏe và môitrường

7440301

A00, B00, D01, C14

13,50

5

Công nghệ sinh học

Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

7420201

B00, D08, B04, C18

15,00

6

Toán ứng dụng

Chuyên ngành: Toán kinh tế

7460112

A00, D84, D01, C14

19,00

7

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ Hóa phân tích

- Công nghệ Hóa thực phẩm

7510401

B00, A11, D01, C17

13,50

8

Hoá dược

Gồm các chuyên ngành:

- Hóa dược liệu

- Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm

7720203

B00, A11, D01, C17

13,50

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

- Quản trị nhà hàng - Khách sạn

7810103

C00, D01, C14, C04

14,00

10

Du lịch

Gồm các chuyên ngành:

- Hướng dẫn du lịch

- Nhà hàng - Khách sạn

7810101

C00, D01, C14, C04

14,00

11

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

A00, B00, D01, C14

13,50

12

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh,

- Tiếng Anh du lịch

7220201

D01, D14, D15, D66

13,50

13

Công tác xã hội

7760101

D01, C00, C14, D84

13,50

14

Văn học

Chuyên ngành: Văn học ứng dụng

7229030

D01, C00, C14, D84

13,50

15

Lịch sử

Gồm các chuyên ngành:

- Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

- Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước

7229010

D01, C00, C14, D84

13,50

16

Báo chí

7320101

D01, C00, C14, D84

13,50

17

Thông tin - Thư viện

Gồm các chuyên ngành:

- Thư viện - Thiết bị trường học

- Thư viện - Quản lý văn thư

7320201

D01, C00, C14, D84

13,50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(MÃ TRƯỜNG: DTC)

I. Chương trình đại trà

1

Thiết kế đồ họa

7210403

D01, C04, D10, D15

13,50

2

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

D01, A00, C04, C00

13,50

3

Quản trị văn phòng

7340406

13,00

4

Thương mại điện tử

7340122

13,00

5

Công nghệ thông tin

7480201

D01, A01, A00, C02

13,00

6

Khoa học máy tính

7480101

14,00

7

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

13,50

8

Kỹ thuật phần mềm

7480103

13,00

9

Hệ thống thông tin

7480104

16,00

10

An toàn thông tin

7480202

13,50

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

D01, A01, A00, C01

13,00

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

13,00

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

13,50

14

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

D01, A00, C01, C04

13,00

15

Kỹ thuật y sinh

7520212

D01, A00, D07, B00

14,00

16

Truyền thông đa phương tiện

7320104

D01, A01, C01, C02

13,00

17

Công nghệ truyền thông

7320106

D01, C04, D10, D15

13,50

II. Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù)

1

Công nghệ thông tin

7480201_ĐT

D01, A01, A00, C02

13,50

2

Kỹ thuật phần mềm

7480103_ĐT

D01, A01, A00, C02

14,00

3

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108_ĐT

D01, A01, A00, C01

14,00

4

Thương mại điện tử

7340122_ĐT

D01, A00, C04, C00

15,00

III. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (Đại học Phùng Giáp, Đài Loan)

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302_FCU

D01, A00, C01, C04

14,00

IV. Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

Công nghệ thông tin

7480201_CLC

A01, A00

16,00

KHOA NGOẠI NGỮ

(MÃ KHOA: DTF)

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, A01, D66, D15

18,50

2

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04, D01, A01, D66

20,50

3

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Song ngữ Anh-Hàn

7220201

D01, A01, D66, D15

18,50

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Song ngữ Trung-Anh

- Song ngữ Trung-Hàn

7220204

D04, D01, A01, D66

20,50

5

Ngôn ngữ Nga

Gồm các chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Nga

- Song ngữ Nga-Anh

7220202

D02, D01, A01, D66

13,00

6

Ngôn ngữ Pháp

Gồm các chuyên ngành:

- Song ngữ Pháp-Anh

- Tiếng Pháp du lịch

7220203

D03, D01, A01, D66

13,00

KHOA QUỐC TẾ

(MÃ KHOA: DTQ)

1

Kinh doanh Quốc tế

Chuyên ngành:

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D10

14,00

2

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Kinh doanh và Quản lý

- Quản trị kinh doanh và Tài chính

7340101

13,50

3

Kế toán - Tài chính

Chuyên ngành: Kế toán - Tài chính

7340301

13,50

4

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành: Quản lý môi trường và

bền vững

7850101

B00, B08, D15, D10

13,50

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI

(MÃ PHÂN HIỆU: DTP)

Hệ đào tạo đại học

1

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

C00, D01, C03, C04

13,50

2

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, D01, C02

13,00

3

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, D01, C02

13,00

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00, B00, D01, C02

13,00

Hệ đào tạo cao đẳng

1

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

D01, A01, D15, C00

16,00

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

A00, C00, C04, A01

16,00

3

Sư phạm Tin học

51140210

A00, A01, C01, A04

16,00

4

Sư phạm Mỹ thuật

51140222

H00, H07

16,00

5

Sư phạm Âm nhạc

51140221

N00, M00

16,00

6

Giáo dục Mầm non

51140201

M00, M07, M14

16,00

Nguyễn Luận
Theo Tạp chí Kinh tế Môi trường