Trong các trường và khoa thành viên của ĐH Thái Nguyên: ĐH Y Dược lấy điểm chuẩn cao nhất là từ 18 đến 23,6. Điểm chuẩn các trường ĐH Khoa học, ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh tương đối thấp, hầu hết ngành học lấy điểm trúng tuyển 13,5-14 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
TT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK) | ||||
1 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 7905218 | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
2 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 7905228 | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
4 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7500116 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
5 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 15,00 |
6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
7 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 15,00 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | 15,00 |
9 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
11 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
12 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 13,50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE) | ||||
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 14,00 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 13,50 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14,00 | |
4 | Quản lý công | 7340403 | 14,00 | |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 13,50 |
6 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 13,50 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D10 | 15,00 |
8 | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, C04, D01 | 13,50 |
9 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, D10 | 13,50 |
10 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, C00, C04, D01 | 13,50 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, C04, D01 | 13,50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN) | ||||
1 | Bất động sản Chuyên ngành: Quản lý và Kinh doanh bất động sản | 7340116 | A00, A02, D10, C00 | 13,00 |
2 | Kinh doanh quốc tế Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | 17,00 |
3 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | 13,50 |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B02, B05, B04 | 13,50 |
5 | Khoa học và Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | 13,50 |
6 | Thú y Gồm các chuyên ngành: - Thú y - Dược - Thú y | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | 13,00 |
7 | Chăn nuôi Chuyên ngành: Chăn nuôi - Thú y | 7620105 | 13,00 | |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C04, D10 | 13,50 |
9 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 13,50 |
10 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | A00, B00, C04, D10 | 13,50 |
11 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02, B02 | 13,50 |
12 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 17,00 | |
13 | Nông nghiệp Chuyên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | 13,00 | |
14 | Lâm sinh Gồm các chuyên ngành: - Lâm sinh - Nông Lâm kết hợp | 7620205 | 20,00 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01, A00, B00, A09 | 15,00 |
16 | Quản lý tài nguyên rừng Chuyên ngành: Kiểm lâm | 7620211 | A01, A14, B03, B00 | 18,50 |
17 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02, A10 | 13,50 |
18 | Kinh doanh nông nghiệp Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, C02, A10 | 16,50 |
19 | Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905419 | A00, B00, D08, D01 | 13,50 |
20 | Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | 14,00 |
21 | Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: - Quản lý đất đai - Địa chính - Môi trường | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | 13,00 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên | 7850101 | C00, D14, B00, A01 | 13,50 |
23 | Quản lý thông tin Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin | 7320205 | D01, D84, A07, C20 | 15,00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS) | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07 | 18,00 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 18,00 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C20, C19 | 18,00 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T05, T07 | 19,00 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01 | 18,00 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 | 18,00 |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01 | 18,00 |
8 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07 | 18,00 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 18,00 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D01 | 18,00 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 18,00 |
12 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D10, C04 | 18,50 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 18,00 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00 | 18,00 |
15 | Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục) | 7140101 | C00, C20, C04 | 18,00 |
16 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | C00, C20, C04 | 18,00 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00, C20, C04 | 18,00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY) | ||||
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 23,60 |
2 | Dược học | 7720201 | B00, A00 | 21,70 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, D08 | 18,00 |
4 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 23,40 |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19,45 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 21,00 |
7 | Y khoa (Liên thông) | 7720101 LT | B00 | 21,00 |
8 | Dược học (Liên thông) | 7720201 LT | B00, A00 | 20,00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ) | ||||
1 | Luật Chuyên ngành: - Luật - Luật Kinh tế - Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | D01, C00, C14, D84 | 14,00 |
2 | Khoa học quản lý Chuyên ngành: - Quản lý hành chính công - Quản lý nhân lực - Quản lý doanh nghiệp - Quản lý văn hóa - thể thao | 7340401 | D01, C00, C14, D84 | 13,50 |
3 | Địa lý tự nhiên Chuyên ngành: Hệ thống thông tin địa lý | 7440217 | C00, D01, C04, C20 | 13,50 |
4 | Khoa học môi trường Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, - An toàn, sức khỏe và môitrường | 7440301 | A00, B00, D01, C14 | 13,50 |
5 | Công nghệ sinh học Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | 7420201 | B00, D08, B04, C18 | 15,00 |
6 | Toán ứng dụng Chuyên ngành: Toán kinh tế | 7460112 | A00, D84, D01, C14 | 19,00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ Hóa phân tích - Công nghệ Hóa thực phẩm | 7510401 | B00, A11, D01, C17 | 13,50 |
8 | Hoá dược Gồm các chuyên ngành: - Hóa dược liệu - Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm | 7720203 | B00, A11, D01, C17 | 13,50 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị lữ hành - Quản trị nhà hàng - Khách sạn | 7810103 | C00, D01, C14, C04 | 14,00 |
10 | Du lịch Gồm các chuyên ngành: - Hướng dẫn du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | 7810101 | C00, D01, C14, C04 | 14,00 |
11 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường Gồm các chuyên ngành: - Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản - Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C14 | 13,50 |
12 | Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh, - Tiếng Anh du lịch | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 13,50 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C14, D84 | 13,50 |
14 | Văn học Chuyên ngành: Văn học ứng dụng | 7229030 | D01, C00, C14, D84 | 13,50 |
15 | Lịch sử Gồm các chuyên ngành: - Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam - Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước | 7229010 | D01, C00, C14, D84 | 13,50 |
16 | Báo chí | 7320101 | D01, C00, C14, D84 | 13,50 |
17 | Thông tin - Thư viện Gồm các chuyên ngành: - Thư viện - Thiết bị trường học - Thư viện - Quản lý văn thư | 7320201 | D01, C00, C14, D84 | 13,50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC) | ||||
I. Chương trình đại trà | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01, C04, D10, D15 | 13,50 |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01, A00, C04, C00 | 13,50 |
3 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 13,00 | |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 13,00 | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | D01, A01, A00, C02 | 13,00 |
6 | Khoa học máy tính | 7480101 | 14,00 | |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 13,50 | |
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 13,00 | |
9 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 16,00 | |
10 | An toàn thông tin | 7480202 | 13,50 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | D01, A01, A00, C01 | 13,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 13,00 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 13,50 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D01, A00, C01, C04 | 13,00 |
15 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | D01, A00, D07, B00 | 14,00 |
16 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01, A01, C01, C02 | 13,00 |
17 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | D01, C04, D10, D15 | 13,50 |
II. Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201_ĐT | D01, A01, A00, C02 | 13,50 |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103_ĐT | D01, A01, A00, C02 | 14,00 |
3 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108_ĐT | D01, A01, A00, C01 | 14,00 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122_ĐT | D01, A00, C04, C00 | 15,00 |
III. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (Đại học Phùng Giáp, Đài Loan) | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302_FCU | D01, A00, C01, C04 | 14,00 |
IV. Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | A01, A00 | 16,00 |
KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF) | ||||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01, D66, D15 | 18,50 |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04, D01, A01, D66 | 20,50 |
3 | Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Song ngữ Anh-Hàn | 7220201 | D01, A01, D66, D15 | 18,50 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc Gồm các chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Song ngữ Trung-Anh - Song ngữ Trung-Hàn | 7220204 | D04, D01, A01, D66 | 20,50 |
5 | Ngôn ngữ Nga Gồm các chuyên ngành: - Ngôn ngữ Nga - Song ngữ Nga-Anh | 7220202 | D02, D01, A01, D66 | 13,00 |
6 | Ngôn ngữ Pháp Gồm các chuyên ngành: - Song ngữ Pháp-Anh - Tiếng Pháp du lịch | 7220203 | D03, D01, A01, D66 | 13,00 |
KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ) | ||||
1 | Kinh doanh Quốc tế Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 14,00 |
2 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Kinh doanh và Quản lý - Quản trị kinh doanh và Tài chính | 7340101 | 13,50 | |
3 | Kế toán - Tài chính Chuyên ngành: Kế toán - Tài chính | 7340301 | 13,50 | |
4 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường Chuyên ngành: Quản lý môi trường và bền vững | 7850101 | B00, B08, D15, D10 | 13,50 |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP) | ||||
Hệ đào tạo đại học | ||||
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, D01, C03, C04 | 13,50 |
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D01, C02 | 13,00 |
3 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D01, C02 | 13,00 |
4 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C02 | 13,00 |
Hệ đào tạo cao đẳng | ||||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01, A01, D15, C00 | 16,00 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | A00, C00, C04, A01 | 16,00 |
3 | Sư phạm Tin học | 51140210 | A00, A01, C01, A04 | 16,00 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | H00, H07 | 16,00 |
5 | Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | N00, M00 | 16,00 |
6 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M07, M14 | 16,00 |